Sách 999 Từ Vựng Cốt Lõi Toeic PDF/Ebook

Sách 999 Từ Vựng Cốt Lõi Toeic PDF/Ebook

Tải sách 999 Từ Vựng Cốt Lõi Toeic PDF/Ebook

Tác giả : Phan Văn Thành

Tải sách Miễn Phí

 pdf

Nội dung sách 999 Từ Vựng Cốt Lõi Toeic

Lời dặn dò của tác giả

1. Niếm tin là yếu tố quan trọng nhất dẫn tới thành công, hãy cởi bỏ sợi dây vô hình buộc các bạn bấy lâu nay. Tin rằng bản thân mình có thể học giỏi tiếng Anh cũng như thành công trong tương lai, mọi điều tốt đẹp rồi sẽ đến.

2. Luôn chịu trách nhiệm cho mọi hành vi cũng như mọi sự việc xảy ra trong cuộc sống của bạn, chỉ có như vậy bạn
mới trưởng thành và đạt được những thành công lớn trong cuộc đời .

3. Môi trường mạnh mẽ hơn ý chí, nếu lười mà không tự giác được thì hãy cố gắng hòa nhập với những bạn chăm
chỉ rồi mình cũng bị ảnh hưởng tích cực theo

4. Hãy học tập một cách thông minh, học được nhiều hơn trong thời gian ít hơn, tốn ít sức hơn. Đã có những hướng
dẫn về học từ vựng và học nghe hiệu quả trong 2 quyển Ebooks đầu tay của tôi. Chỉ cần đọc và làm theo, khỏi
mất công mày mò phương pháp

5. Tất cả đều có thể phản bội bạn nhưng những nỗ lực thì không, cứ kiên trì, gian khổ sẽ phân biệt được đâu là kim
cương, đâu chỉ là than chì

6. Sống mãi với tinh thần cho đi, nếu thấy tài liệu của tôi hay thì hãy chia sẻ tới bạn bè hoặc những người cần đến tài liệu này. Biết đâu đó lại là khoảnh khắc thay đổi cuộc đời họ chỉ với một hành động nhỏ của bạn.

Sách 999 Từ Vựng Cốt Lõi Toeic

1. Accept responsibilities for = Nhận trách nhiệm về
2. Apologize A for B = Xin lỗi A về việc B
3. At your earliest convenience = Sao cho thuận tiện nhất với bạn
4. Propose to widen the road = Đề nghị mở rộng đường
5. Full-time employees = Nhân viên làm việc toàn thời gian
6. Long-term employment = Việc làm dài hạn
7. Ask more information = Hỏi thêm thông tin
8. Attendance record = Bản điểm danh, ghi danh
9. Attend the meeting = Tham dự một cuộc họp
10. Contact the sales department = Liên lạc với phòng kinh doanh, phòng bán hàng
11. Visit the new office = Thăm văn phòng mới
12. The terms of the agreement = Những điều khoản của hợp đồng
13. Meet one’s needs = Đáp ứng được nhu cầu của ai đó
14. Interest rate = Lãi suất
15. Be interested in = Quan tâm tới
16. Be in the company’s best interest = Vì lợi ích cao nhất của công ty
17. An applicant for a loan = Người nộp đơn vay mượn
18. Applicants for the positions: Ứng cử viên cho chức vụ
19. My workload is very heavy = Khối lượng công việc của tôi rất nặng
20. Establish a business partnership with another company = Thiết lập một mối quan hệ cộng tác
kinh doanh với một công ty khác
21. Require three reference letters = Yêu cầu ba lá thư giới thiệu
22. Introduce the guest speaker = Giới thiệu người được mời đến để diễn thuyết
23. Employ several workers for the construction = Thuê một vài công nhân cho công trình
24. Propose a new law to promote employment = Đề nghị một luật mới để thúc đẩy việc làm
25. Hire additional programmers = Thuê thêm những người lập trình viên
26. The city council = Hội đồng thành phố
27. Indicate that = Chỉ ra rằng
28. Please visit our website = Xin hãy ghé thăm website của chúng tôi
29. Offer a new job = Đề nghị một công việc mới
30. Apply for a scholarship = Nộp đơn xin học bổng
31. The conference schedule = Lịch trình hội nghị
32. Charge high fees for consulting services = Tính phí cao cho những dịch vụ tư vấn
33. Donate some money to the orphanage = Quyên góp tiền cho trại trẻ mồ côi
34. Agree with the details of a contract = Đồng ý với những chi tiết của hợp đồng
35. Propose a training program for new employees = Đề nghị một chương trình đào tạo cho nhân viên
mới
36. During the meeting = Trong buổi họp
37. Report directly to him = Báo cáo trực tiếp cho anh ấy
38. Send the memo to the managers = Gửi một bản thư báo cho những người quản lý
39. Exercise is beneficial to our health = Tập thể dục thì có lợi cho sức khỏe
40. Attend the seminar in the conference room = Tham dự hội thảo ở trong phòng hội nghị

Xin cảm ơn bạn đã đọc hết bài

Mã-giảm-giá-Tiki-khuyến-mãi-ưu-đãi-tại-Tiki

Leave a Comment